Characters remaining: 500/500
Translation

bao bọc

Academic
Friendly

Từ "bao bọc" trong tiếng Việt có nghĩache phủ hoặc bảo vệ một cái đó. Từ này có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, thường mang ý nghĩa tích cực, liên quan đến sự bảo vệ chăm sóc.

Định nghĩa:
  1. Che khắp chung quanh: Điều này có nghĩamột vật nào đó phủ kín hoặc bao trùm một vật khác. dụ: "Lớp không khí bao bọc trái đất" có nghĩakhông khí tạo thành một lớp bao quanh trái đất, giúp bảo vệ sự sống.

  2. Che chở, bênh vực: Nghĩa này thể hiện sự bảo vệ, giúp đỡ ai đó. dụ: "Cấp trên bao bọc cấp dưới" có nghĩangười quản lý hoặc lãnh đạo bảo vệ hỗ trợ những người làm việc dưới quyền của họ.

dụ sử dụng:
  • Cơ bản: "Những đám mây bao bọc bầu trời." (Các đám mây phủ kín bầu trời.)
  • Nâng cao: "Gia đình nơi bao bọc chúng ta bằng tình yêu thương." (Gia đình bảo vệ chăm sóc chúng ta bằng tình yêu.)
Biến thể cách sử dụng:
  • Bao bọc có thể được sử dụng với nhiều danh từ khác nhau, như "bao bọc gia đình", "bao bọc môi trường", "bao bọc trẻ em".
  • Đôi khi, từ "bao bọc" cũng có thể kết hợp với các từ khác để tạo nghĩa mới, dụ: "bao bọc tâm hồn" (bảo vệ cảm xúc, tâm lý của ai đó).
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Che phủ: Từ này có nghĩa tương tự nhưng thường chỉ về việc phủ kín bề mặt không nhất thiết phải liên quan đến bảo vệ.
  • Bảo vệ: Từ này nhấn mạnh đến hành động giữ gìn, phòng ngừa sự tổn hại.
  • Chở che: Nghĩa tương tự với việc bảo vệ, nhưng thường mang yếu tố tình cảm hơn.
Từ liên quan:
  • Bảo vệ: Hành động giữ gìn an toàn cho một vật hoặc người nào đó.
  • Che chở: Tương tự như bảo vệ, nhưng thường cảm thấy ấm áp gần gũi hơn.
Kết luận:

Từ "bao bọc" mang theo nhiều ý nghĩa khác nhau có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau để diễn tả sự bảo vệ chăm sóc.

  1. đgt. 1. Che khắp chung quanh: Lớp không khí bao bọc Trái đất 2. Che chở, bênh vực: Cấp trên bao bọc cấp dưới.

Comments and discussion on the word "bao bọc"